Revelation 6:8

From Textus Receptus

(Difference between revisions)
Jump to: navigation, search
(Italian)
(Vietnamese)
Line 279: Line 279:
====[[Vietnamese]]====
====[[Vietnamese]]====
-
* [[1934 AD|1934]] (VIET)
+
* [[1934 AD|1934]] Tôi nhìn xem, thấy một con ngựa vàng vàng hiện ra. Người cỡi ngựa ấy tên là Sự Chết, và Aâm phủ theo sau người. Họ được quyền trên một góc tư thế gian, đặng sát hại dân sự bằng gươm dao, bằng đói kém, bằng dịch lệ và bằng các loài thú dự trên đất. (VIET)
==See Also==
==See Also==

Revision as of 11:32, 6 October 2012

  • ΑΠΟΚΑΛΥΨΙΣ ΙΩΑΝΝΟΥ 6:8 καὶ εἶδον καὶ ἰδού, ἵππος χλωρός καὶ ὁ καθήμενος ἐπάνω αὐτοῦ ὄνομα αὐτῷ ὁ θάνατος καὶ ὁ ᾅδης ἀκολούθει μετ' αὐτοῦ καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἐξουσία ἀποκτεῖναι ἐπὶ τὸ τέταρτον τῆς γῆς ἐν ῥομφαίᾳ καὶ ἐν λιμῷ καὶ ἐν θανάτῳ καὶ ὑπὸ τῶν θηρίων τῆς γῆς

(Textus Receptus, Theodore Beza, 1598)

  • Revelation 6:8 And I looked, and behold a pale horse: and his name that sat on him was Death, and Hell followed with him. And power was given unto them over the fourth part of the earth, to kill with sword, and with hunger, and with death, and with the beasts of the earth.

(King James Version, Pure Cambridge Edition 1900)

  • Revelation 6:8 So I looked, and behold, a pale horse. And the name of him who sat on it was Death, and Hell followed with him. And authority was given to them over a quarter of the earth, to kill with sword, with hunger, with death, and by the beasts of the earth.

(Textus Receptus Version)

Contents

Interlinear

Commentary

Greek

Textus Receptus

Desiderius Erasmus

Colinæus

Stephanus (Robert Estienne)

Theodore Beza

See Also Matthew 1:1 Beza 1598 (Beza)

  • 1604 (Beza Octavo 5th)

Elzevir

Scholz

Scrivener

  • 1894 (? ????? ???T???)

Other Greek

  • 1857 (Tregelles' Greek New Testament)
  • (Tischendorf 8th Ed.)
  • 1881 (Westcott & Hort)
  • (Greek orthodox Church)

Anglo Saxon Translations

  • 1000 (Anglo-Saxon Gospels Manuscript 140, Corpus Christi College by Aelfric)
  • 1200 (Anglo-Saxon Gospels Hatton Manuscript 38, Bodleian Library by unknown author)

English Translations

  • 1535 (Coverdale Bible)
  • 1745 (Mr. Whiston's Primitive New Testament)
  • 1770 (Worsley Version by John Worsley)
  • 1790 (Wesley Version by John Wesley)
  • 1795 (A Translation of the New Testament from the Original Greek by Thomas Haweis)
  • 1835 (Living Oracles by Alexander Campbell)
  • 1851 (Murdock Translation)
  • 1865 (The New Testament of Our Lord and Savior Jesus Christ 1865 by American Bible Union)
  • 1869 (Noyes Translation by George Noyes)
  • 1885 (Revised Version also called English Revised Version - Charles Ellicott editor)
  • 1902 The Lineage Roll of Jesus Christ,––Son of David, Son of Abraham. (The Emphasised Bible Rotherham Version)
  • 1902 (Translation of the New Testament from the Original Greek by William Godbey)
  • 1904 (Twentieth Century New Testament by Ernest Malan and Mary Higgs)
  • 1911 (Syrus Scofield)
  • 1912 (Weymouth New Testament)
  • 1918 (The New Testament Translated from the Sinaitic Manuscript by Henry Anderson)
  • 1923 (Edgar Goodspeed)

Foreign Language Versions

Arabic

  • (Arabic Smith & Van Dyke)

Aramaic

  • (Aramaic Peshitta)

Basque

Bulgarian

  • 1940 (Bulgarian Bible)

Chinese

  • 1 (Chinese Union Version (Simplified))
  • 1 (Chinese Union Version (Traditional))

French

  • (French Darby)
  • 1744 (Martin 1744)
  • 1744 (Ostervald 1744)

German

  • 1545 (Luther 1545)
  • 1871 (Elberfelder 1871)
  • 1912 (Luther 1912)

Italian

  • 1649 Ed io vidi, ed ecco un caval fulvo; e colui che lo cavalcava avea nome la Morte; e dietro ad essa seguitava l’Inferno; e fu loro data podestà sopra la quarta parte della terra, da uccider con ispada, con fame, e con mortalità, e per le fiere della terra. (Giovanni Diodati Bible 1649)
  • 1927 E io vidi, ed ecco un cavallo giallastro; e colui che lo cavalcava avea nome la Morte; e gli teneva dietro l’Ades. E fu loro data potestà sopra la quarta parte della terra di uccidere con la spada, con la fame, con la mortalità e con le fiere della terra. (Riveduta Bible 1927)

Japanese

Latin

  • 1527 (Erasmus 1527)
  • 1527 (Erasmus Vulgate 1527)

Pidgin

  • 1996 (Pidgin King Jems)

Romainian

  • 2010 (Biblia Traducerea Fidela în limba româna)

Russian

Phonetically:

Spanish

  • (RVG Spanish)

Swedish

  • 1917 (Swedish - Svenska 1917)

Tagalog

  • 1905 (Ang Dating Biblia 1905)

Tok Pisin

  • 1996 (Tok Pisin King Jems)

Vietnamese

  • 1934 Tôi nhìn xem, thấy một con ngựa vàng vàng hiện ra. Người cỡi ngựa ấy tên là Sự Chết, và Aâm phủ theo sau người. Họ được quyền trên một góc tư thế gian, đặng sát hại dân sự bằng gươm dao, bằng đói kém, bằng dịch lệ và bằng các loài thú dự trên đất. (VIET)

See Also

External Links

Personal tools