Revelation 11:18

From Textus Receptus

(Difference between revisions)
Jump to: navigation, search
(Italian)
(Vietnamese)
Line 279: Line 279:
====[[Vietnamese]]====
====[[Vietnamese]]====
-
* [[1934 AD|1934]] (VIET)
+
* [[1934 AD|1934]] Các dân tộc vốn giận dữ, nhưng cơn thạnh nộ của Ngài đã đến: giờ đã tới, là giờ phán xét kẻ chết, thưởng cho tôi tớ Chúa là các đấng tiên tri, thưởng cho các thánh và các người kính sợ danh Chúa, thưởng cho kẻ nhỏ cùng kẻ lớn, và hủy phá những kẻ đã hủy phá thế gian. (VIET)
==See Also==
==See Also==

Revision as of 15:40, 4 November 2012

  • ΑΠΟΚΑΛΥΨΙΣ ΙΩΑΝΝΟΥ 11:18 καὶ τὰ ἔθνη ὠργίσθησαν καὶ ἦλθεν ἡ ὀργή σου καὶ ὁ καιρὸς τῶν νεκρῶν κριθῆναι καὶ δοῦναι τὸν μισθὸν τοῖς δούλοις σου τοῖς προφήταις καὶ τοῖς ἁγίοις καὶ τοῖς φοβουμένοις τὸ ὄνομά σου τοῖς μικροῖς καὶ τοῖς μεγάλοις, καὶ διαφθεῖραι τοὺς διαφθείροντας τὴν γῆν

(Textus Receptus, Theodore Beza, 1598)

  • Revelation 11:18 'And the nations were angry, and thy wrath is come, and the time of the dead, that they should be judged, and that thou shouldest give reward unto thy servants the prophets, and to the saints, and them that fear thy name, small and great; and shouldest destroy them which destroy the earth.

(King James Version, Pure Cambridge Edition 1900)

  • Revelation 11:18 And the nations were angry, and Your wrath has come, and the time of the dead, that they should be judged, and that You should reward to Your servants the prophets and the saints, and those who fear Your name, small and great, and should destroy those who destroy the earth.”

(Textus Receptus Version)

Contents

Interlinear

Commentary

Greek

Textus Receptus

Desiderius Erasmus

Colinæus

Stephanus (Robert Estienne)

Theodore Beza

See Also Matthew 1:1 Beza 1598 (Beza)

  • 1604 (Beza Octavo 5th)

Elzevir

Scholz

Scrivener

  • 1894 (? ????? ???T???)

Other Greek

  • 1857 (Tregelles' Greek New Testament)
  • (Tischendorf 8th Ed.)
  • 1881 (Westcott & Hort)
  • (Greek orthodox Church)

Anglo Saxon Translations

  • 1000 (Anglo-Saxon Gospels Manuscript 140, Corpus Christi College by Aelfric)
  • 1200 (Anglo-Saxon Gospels Hatton Manuscript 38, Bodleian Library by unknown author)

English Translations

  • 1535 (Coverdale Bible)
  • 1745 (Mr. Whiston's Primitive New Testament)
  • 1770 (Worsley Version by John Worsley)
  • 1790 (Wesley Version by John Wesley)
  • 1795 (A Translation of the New Testament from the Original Greek by Thomas Haweis)
  • 1835 (Living Oracles by Alexander Campbell)
  • 1851 (Murdock Translation)
  • 1865 (The New Testament of Our Lord and Savior Jesus Christ 1865 by American Bible Union)
  • 1869 (Noyes Translation by George Noyes)
  • 1885 (Revised Version also called English Revised Version - Charles Ellicott editor)
  • 1902 The Lineage Roll of Jesus Christ,––Son of David, Son of Abraham. (The Emphasised Bible Rotherham Version)
  • 1902 (Translation of the New Testament from the Original Greek by William Godbey)
  • 1904 (Twentieth Century New Testament by Ernest Malan and Mary Higgs)
  • 1911 (Syrus Scofield)
  • 1912 (Weymouth New Testament)
  • 1918 (The New Testament Translated from the Sinaitic Manuscript by Henry Anderson)
  • 1923 (Edgar Goodspeed)

Foreign Language Versions

Arabic

  • (Arabic Smith & Van Dyke)

Aramaic

  • (Aramaic Peshitta)

Basque

Bulgarian

  • 1940 (Bulgarian Bible)

Chinese

  • 1 (Chinese Union Version (Simplified))
  • 1 (Chinese Union Version (Traditional))

French

  • (French Darby)
  • 1744 (Martin 1744)
  • 1744 (Ostervald 1744)

German

  • 1545 (Luther 1545)
  • 1871 (Elberfelder 1871)
  • 1912 (Luther 1912)

Italian

  • 1649 E le nazioni si sono adirate; ma l’ira tua è venuta, e il tempo de’ morti, nel quale conviene ch’essi sieno giudicati, e che tu dii il premio a’ tuoi servitori profeti, ed a’ santi, ed a coloro che temono il tuo nome, piccoli e grandi; e che tu distrugga coloro che distruggon la terra. (Giovanni Diodati Bible 1649)
  • 1927 Le nazioni s’erano adirate, ma l’ira tua è giunta, ed è giunto il tempo di giudicare i morti, di dare il loro premio ai tuoi servitori, i profeti, ed ai santi e a quelli che temono il tuo nome, e piccoli e grandi, e di distruggere quelli che distruggon la terra. (Riveduta Bible 1927)

Japanese

Latin

  • 1527 (Erasmus 1527)
  • 1527 (Erasmus Vulgate 1527)

Pidgin

  • 1996 (Pidgin King Jems)

Romainian

  • 2010 (Biblia Traducerea Fidela în limba româna)

Russian

Phonetically:

Spanish

  • (RVG Spanish)

Swedish

  • 1917 (Swedish - Svenska 1917)

Tagalog

  • 1905 (Ang Dating Biblia 1905)

Tok Pisin

  • 1996 (Tok Pisin King Jems)

Vietnamese

  • 1934 Các dân tộc vốn giận dữ, nhưng cơn thạnh nộ của Ngài đã đến: giờ đã tới, là giờ phán xét kẻ chết, thưởng cho tôi tớ Chúa là các đấng tiên tri, thưởng cho các thánh và các người kính sợ danh Chúa, thưởng cho kẻ nhỏ cùng kẻ lớn, và hủy phá những kẻ đã hủy phá thế gian. (VIET)

See Also

External Links

Personal tools